Liên hệ: 0963 998 456
Sẵn sàng cho khởi đầu mới
Giá niêm yết
Màu đen
KHUNG GẦM |
|||
Bánh lái |
Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
||
Phanh |
Trước |
mm |
Đĩa thông gió |
Sau |
mm |
Tang trống |
|
Hệ thống treo |
Trước |
mm |
MacPherson với lò xo cuộn |
Sau |
mm |
Thanh xoắn với lò xo cuộn |
|
Mâm xe |
195/55R16 |
GHẾ |
|
Ghế trước |
Gối tựa đầu x 2 |
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) |
|
Túi đựng đồ sau ghế x 2 |
|
Ghế sau |
Gối tựa đầu x2 |
Chất liệu ghế |
Da cao cấp |
Bệ tỳ tay |
Trước và sau |
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG |
|
Túi khí SRS phía trước |
2 túi khí |
Dây đai an toàn |
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 |
|
Có |
|
Khoá cửa sau trẻ em |
Có |
Thanh gia cố bên hông xe |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Đèn báo dừng trên cao |
Có |
Mã hóa động cơ |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) |
Có |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước |
Có |
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi |
Có |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông |
Có |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi |
Có |
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4.490 x 1.730 x 1.475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.650 | |
Chiều rộng cơ sở | Trước | mm | 1.495 |
Sau | mm | 1.505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1.020 |
Trọng lượng toàn tải |
kg |
1.485 |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) |
Lít/100km |
4,72/ 5,79/7,65 |
TẢI TRỌNG | |||
Số chỗ ngồi | người | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 | |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | K14B | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.373 | |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73,0 x 82,0 | |
Tỷ số nén | 11 | ||
Công suất cực đại | kW/rpm | 68(91Hp)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
HỆ TRUYỀN ĐỘNG |
||
Kiểu hộp số |
4AT |
|
Tỷ số truyền |
Số 1 |
2,875 |
Số 2 |
1,568 |
|
Số 3 |
1,000 |
|
Số 4 |
0,697 |
|
Số lùi |
2,300 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,375 |
KHOANG HÀNH LÝ |
|
Đèn khoang hành lý |
Có |
Thanh trang trí cốp sau |
Có |
Suzuki Ciaz Mới là sự kết hợp hoàn hảo của sự đẳng cấp và sang trọng với ấn tượng thanh lịch. Các chi tiết thiết kế đặc trưng của chiếc xe đem lại cảm giác tinh tế; trong khi đó, thân xe trông gọn gàng mà lại rộng rãi dường như là một nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở chiếc xe này.
Đèn pha LED cao cấp tôn thêm vẻ ngoài quyến rũ của Ciaz.
Thiết kế mới vuốt cong mềm mại tôn lên vẻ lịch lãm sang trọng. Cụm đèn hậu có thiết kế tách rời và sang trọng. Đường dập nổi ở thân trên giúp tăng tính thể thao, dáng xe thuôn dài tạo ấn tượng sành điệu.
Tận hưởng hành trình
- Không gian nội thất thanh lịch với vật liệu cao cấp và tinh tế. Mọi chỗ ngồi bên trong Suzuki Ciaz Mới đều được thiết kế hướng tới sự thoải mái tuyệt đối. Khoang hành khách có không gian thoải mái và thiết kế hợp lý, với khoang để chân rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Hệ thống treo tiên tiến và khả năng cách âm, chống rung tuyệt hảo giúp tăng mức độ thoải mái cho hành khách trên xe.
ĐIỀU KHIỂN BẰNG GIỌNG NÓI
Màn hình của Ciaz được thiết kế như một người trợ lí thông minh, người dùng chỉ cần kích hoạt các câu lệnh có sẵn
VD: Chỉ đường tới - Mở camera trước/sau - Mở video- Mở bài hát.
CẢNH BẢO AN TOÀN HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI
- Cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo khoảng cách xe với xe phía trước, nhăc nhở di chuyển theo xe phía trước, cảnh báo biển tốc độ giới hạn.
- Cảnh báo khu vực cấm vượt, cảnh báo khu dân cư.
Suzuki Ciaz Mới được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành lý tưởng trong thành phố của bạn với hộp số tự động giúp việc lái xe qua những con đường đông đúc vào giờ cao điểm mượt mà hơn. Ciaz Mới mang thiết kế khí động học vượt trội, mang
BÁO GIÁ XE LĂN BÁNH
Công thức: Giá xe + ( Giá xe x Thuế trước bạ) +Phí đăng kiểm + Phí đăng ký = Giá lăn bánh
Lưu ý: Giá chưa bao gồm khuyến mãi